Bún Riêu là một món ăn rất quen thuộc với người dân sông nước Miền Tây. Với mùi vị đặc trưng phù hợp với mọi tầng lớp người dân lao động đến có địa vị. Nay Anchay.vn sẽ đem đến cho các bạn công thức nấu Bún Riêu Chay dành cho các ngày rằm, mùng 1 hàng tháng và cho các tín đồ thích đồ chay nhé.
Bún Riêu Chay
Mô tả
- Nấm rơm sau khi mua về gọt sạch gốc, mang đi rửa sạch. Lấy 50 gram nấm rớm băm nhuyễn, phần còn lại chẻ đôi.
- Nấm đông cô ngâm mềm, băm nhuyễn.
- Cà rốt, củ cải trắng, su su gọt vỏ, rửa sạch, sau đó cắt khúc.
- Hành boa - rô rửa sạch, cắt nhỏ.
Nguyên Liệu
Cách chế biến
-
Bước 1
Tán nhuyễn miếng tàu hủ non, sau đó trộn đều nấm rơm, nấm đông cô. Cho 1 muỗng cà phê hạt nêm chay, 1/2 muỗng cà phê muối, 1 muỗng cà phê đường trộn đều.
Cho 1 ít dầu vào chảo, chảo nóng cho hành boa - rô vào, xào hành vàng cho hỗn hợp đậu và nấm vào xào đến khi hỗn hợp săn lại, nhắc xuống.
-
Bước 2
Cho 1,5 lít nước vào nồi nấu sôi, cho củ cải trắng, cà rốt, su su vào, cho thêm ½ muỗng cà phê muối, hầm 30 phút.
-
Bước 3
Cho vào nồi nước hầm rau củ 1 lít sữa đậu nành, đợi sữa vừa sôi, hạ lửa nhỏ, cho vào 1 muỗng canh nước me ( để sửa kết tủa thành riêu cua) vào, khuấy nhẹ.
Đợi phần sữa kết tủa thì cho phần riêu đã xào ở trên vào, cho lần lượt cà chua cắt múi, 100 gram nấm rơm cắt đôi, 200 gr đậu hủ chiên vào, ½ muỗng cà phê muối, 2 muỗng canh đường, 2 muỗng canh hạt nêm chay vào, nêm nếm vừa ăn.
-
Bước 4
Cho bún vào tô, múc riêu, đậu hũ, cà chua và rắc rau mùi, hay boa rô lên và chan nước dùng, vậy là xong.
Khẩu phần ăn 2
Phần ăn
- Số lượng cho mỗi phần ăn
- Lượng calo kcal
- Calo từ chất béo kcal
- % Giá trị hàng ngày *
- Tổng số chất béo g
- Chất béo bão hòa g
- Chất béo trans g
- Cholesterol mg
- Natri mg
- Kali mg
- Tổng carbohydrate g
- Chất xơ g
- Đường g
- Chất đạm g
- Vitamin A IU
- Vitamin C mg
- Canxi mg
- Iron mg
- Vitamin D IU
- Vitamin E IU
- Vitamina K mcg
- Thiamine mg
- Riboflavin mg
- Niacin mg
- Vitamin B6 mg
- Folate mcg
- Vitamin B12 mcg
- Biotin mcg
- Axit pantothenic mg
- Phốt pho mg
- Iốt g
- Magiê mmol
- Kẽm mcg
- Chất sê len mg
- Đồng mg
- Mangan mg
- Chromium mcg
- Molypden mg
- Clorua mmol
* Phần trăm Giá trị Hàng ngày dựa trên chế độ ăn 2.000 calo. Giá trị hàng ngày của bạn có thể cao hơn hoặc thấp hơn tùy thuộc vào nhu cầu calo của bạn.
Ghi chú
Món ăn sẽ ngon hơn khi ăn nóng và dùng kèm cùng muối ớt
cách làm đơn giản nhưng nước dùng lại cực kỳ ngọt và ngon